Tháng 01/2024, Giá xe ô tô Honda 2023 đang được niêm yết dao động thấp nhất từ 529 triệu đồng cho Honda City và cao nhất 1,319 tỷ đồng cho Honda Accord. Các dòng xe Honda cũng đang nhận được những chương trình ưu đãi hấp dẫn trong tháng.
Dòng xe Honda | Giá bán (VND) |
Honda City | Từ 529.000.000 |
Honda Civic | Từ 730.000.000 |
Honda Accord | Từ 1.319.000.000 |
Honda CRV | Từ 998.000.000 |
Honda BRV | Từ 661.000.000 |
Honda HRV | Từ 826.000.000 |
Bảng giá xe ô tô Honda 01/2024 (Đơn vị tính: VNĐ) |
||
Dòng xe | Giá xe | |
Honda City | ||
City G | 529.000.000 | |
City L | 569.000.000 | |
City RS | 599.000.000 | |
Honda Civic | ||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) | 875.000.000 | |
Civic RS (Đen ánh, Xám) | 870.000.000 | |
Civic G (Trắng Ngọc) | 775.000.000 | |
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) | 770.000.000 | |
Civic E (Trắng Ngọc) | 735.000.000 | |
Civic E (Đen ánh, Xám) | 730.000.000 | |
Honda Accord | ||
Accord | 1.319.000.000 | |
Honda CR-V | ||
CR-V LSE | 1.138.000.000 | |
CR-V L | 1.118.000.000 | |
CR-V G | 1.048.000.000 | |
CR-V E | 998.000.000 | |
Honda HR-V: Giá từ 826 triệu VND | ||
HRV - G | 699.000.000 | |
HR-V L | 826.000.000 | |
HR-V RS | 871.000.000 | |
Honda BR V | ||
Honda BRV G | 661.000.000 | |
Honda BRV G màu trắng | 666.000.000 | |
Honda BRV L | 705.000.000 | |
Honda BRV L màu trắng | 710.000.000 |
Từ tháng 7 đến tháng 12 năm 2023, người tiêu dùng được hưởng chính sách hỗ trợ phí trước bạ khi mua các mẫu xe ô tô sản xuất trong nước. Tuy nhiên, từ tháng 1 năm 2024, chính sách này sẽ hết hiệu lực. Để hỗ trợ khách hàng, Honda Việt Nam phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối vẫn tiếp tục triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn “Lo phí trước bạ? Đã có Honda” từ ngày 5 đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2024, với mong muốn mang đến cho khách hàng nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm các mẫu xe ô tô Honda và tận hưởng những khoảnh khắc du ngoạn tuyệt vời bên gia đình trong dịp Tết đến xuân về.
Mẫu xe |
Giá trị khuyến mại (Hỗ trợ bởi HVN và Nhà Phân phối Ô tô) |
Điều kiện áp dụng |
CR-V L/G thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới |
|
Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 5 đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2024 |
City L/G |
|
|
City RS |
|
|
HR-V |
|
|
Civic |
|
|
Accord |
*Áp dụng tại Nhà Phân phối Ô tô nơi khách hàng mua xe. **Áp dụng theo mức lệ phí trước bạ 10%
Lưu ý:
Honda City là một trong những mẫu xe được xem là "trụ cột" của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam. Tham gia vào một trong những phân khúc xe bán chạy bậc nhất tại Việt Nam hiện nay, nó được yêu thích nhờ hàng loạt ưu điểm như giá bán phù hợp với trang bị, thu hút ánh nhìn của mọi khách hàng với dáng thiết kế thể thao, cảm giác lái tốt và an toàn đầy đủ.
Honda City 2023 đang được phân phối với 3 phiên bản. Xe trang bị Động cơ 1.5L công suất 118Hp đi kèm hộp số tự động CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe vào khoảng 6 lít/ 100 km đường hỗn hợp trong và ngoài đô thị.
Giá xe Honda City 2024:
Bảng giá xe Honda City tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda City G | 529 | 614 | 604 | 585 |
Honda City L | 569 | 659 | 648 | 629 |
Honda City RS | 599 | 693 | 681 |
662 |
Honda Civic, mẫu sedan hạng C mang trong mình hàng loạt ưu điểm vượt trội nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Xe Thiết kế lịch lãm phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng, nhiều trang bị tiện nghi và trải nghiệm vận hành luôn được đánh giá cao.
Giá xe Honda Civic mới:
Bảng giá xe Honda Civic tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở HCM | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc/Đỏ) | 875 | 1002 | 984 | 965 |
Honda Civic RS | 870 | 996 | 979 | 960 |
Honda Civic G (Trắng Ngọc/Đỏ) | 775 | 890 | 874 | 855 |
Honda Civic G | 770 | 884 | 869 | 850 |
Honda Civic E (Trắng Ngọc/Đỏ) | 735 | 845 | 830 | 811 |
Honda Civic E | 730 | 839 | 825 | 806 |
Honda Accord, mẫu sedan hạng D, thế hệ mới chính thức được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show tháng 10 năm 2019. Mẫu xe kiến tạo nên một tiêu chuẩn đẳng cấp mới, với tầm nhìn thoáng đãng, rộng rãi nhưng vẫn mang đến cho người dùng những trải nghiệm cao cấp cùng sự khám phá đa chiều.
Honda Accord 2023 có kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm xe 131 (mm). Đồng thời sử dụng động cơ là 1.5 Turbo, công suất 188Hp, momen xoắn 260Nm, mạnh mẽ hơn đối thủ Camry và Mazda 6 một chút. xe được yêu thích bởi ngoại hình nam tính, lịch lãm đi cùng khả năng vận hành bền bỉ, ổn định.
Giá xe Honda Accord 2024:
Bảng giá xe Honda Accord tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda Accord 1.5 AT | 1319 | 1499 | 1473 | 1454 |
Honda Accord 1.5 AT (Trắng ngọc trai) | 1329 | 1510 | 1484 | 1465 |
Honda BRV là một chiếc SUV Crossover cỡ nhỏ lai MPV của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản - Honda. Xe được thiết kế tiêu chuẩn với 7 chỗ ngồi, tương ứng với 3 hàng ghế. Chiếc Honda BRV 2023 vừa được ra mắt tại Việt Nam này có giá bán ra sao? Giá lăn bánh thế nào? Và hiện có chương trình Ưu đãi nào không? sẽ được giới thiệu dưới đây.
Giá bán đề xuất của Honda BRV 2024 tại Việt Nam:
Bảng giá xe Honda BRV tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda BRV G | 661 | 763 | 749 | 730 |
Honda BRV G màu trắng | 666 | 768 | 755 | 736 |
Honda BRV L | 705 | 812 | 798 | 779 |
Honda BRV L màu trắng | 710 | 817 | 803 | 784 |
Xe Ô tô Honda HR-V là chiếc SUV đô thị lần đầu tiên được giới thiệu tại thị trường Nhật Bản vào năm 2014 và nhanh chóng trở thành 1 trong những sản phẩm thành công nhất của Honda.
Giá xe Honda HR-V 2024:
Bảng giá xe Honda HRV 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda HR-V G 1.5 CVT (Đen, Xám) | 699 | 805 | 791 | 772 |
Honda HR-V G 1.5 CVT (Đỏ, Trắng) | 704 | 810 | 796 | 777 |
Honda HR-V L 1.5 CVT | 826 | 947 | 930 | 911 |
Honda HR-V L 1.5 CVT (Đỏ, Trắng ngọc) | 831 | 953 | 936 | 917 |
Honda HR-V RS 1.5 CVT | 871 | 997 | 980 | 961 |
Honda HR-V RS 1.5 CVT (Đỏ, Trắng ngọc, Trắng bạc) | 876 | 1003 | 985 | 966 |
Xe Ô tô Honda CR-V thường xuyên lọt top 10 cái tên có doanh số tốt nhất tháng và đôi khi còn giữ vị trí quán quân đầy tự hào. Chiếc SUV ghi điểm nhờ ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt phù hợp với thị hiếu của khách hàng, là mẫu xe gia đình, có không gian nội thất rộng rãi. bên cạnh đó là sự ổn định và bền bỉ tuyệt đối trong quá trình vận hành.
Giá xe Honda New CR-V 2024:
Bảng giá xe Honda CR-V tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ơ Tỉnh khác |
Honda CRV LSE | 1138 | 1297 | 1274 | 1255 |
Honda CRV L | 1118 | 1274 | 1252 | 1233 |
Honda CRV G | 1048 | 1196 | 1175 | 1156 |
Honda CRV E | 998 | 1140 | 1120 | 1101 |
Honda Brio 2024 hạng A mới mang thiết kế thế thao và hiện đại hơn rất nhiều so với kiểu dáng dễ thương của người tiền nhiệm mà nó thay thế. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps kết hợp màn hình thông tin giải trí chỉ có kích thước 6.2 inch. Bên dưới là hệ thống các phím vật lý được sử dụng để thiết lập điều hòa nhiệt độ, cài đặt vị trí ghế…giúp người lái có nhiều lựa chọn phù hợp.
Giá xe Honda Brio 2024: Ngừng bán
Bảng giá xe Honda Brio tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda Brio G | 418 | 440 | 440 | 421 |
Honda Brio RS (Trắng, Ghi bạc, Vàng) | 448 | 470 | 470 | 451 |
Honda Brio RS (Cam, Đỏ) | 450 | 472 | 472 | 453 |
Honda Brio RS 2 màu (Trắng, Ghi bạc, Vàng) | 452 | 474 | 474 | 455 |
Honda Brio RS 2 màu (Cam, Đỏ) | 454 | 476 | 476 | 457 |
Honda Jazz thuộc phân khúc hạng B là một mẫu hatchback 5 cửa với thiết kế trẻ trung năng động được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin tưởng lựa chọn. Mẫu xe khi ra mắt đã tạo được nhiều doanh số ấn tượng và và nhiều giải thưởng uy tín quốc tế. Tuy Giá xe Honda Jazz được đánh giá khá cao, tuy nhiên mẫu xe được đánh giá là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của những mẫu xe hatchback hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2, Suzuki Swift,...
Cụ thể giá của từng phiên bản Honda Jazz mới nhất như sau:
Bảng giá trên là giá niêm yết của hãng, để có những ưu đãi kèm gói khuyến mại tốt nhất khi mua xe quý khách nhanh tay liên hệ với các đại lý ô tô Honda trên toàn quốc tại bonbanh.com.
(Nguồn: Bonbanh.com)
860 triệu
2.235 tỷ
872 triệu
547 triệu
519 triệu
995 triệu