Toyota Fortuner thế hệ mới bao gồm 2 mẫu xe Fortuner máy dầu và Fortuner máy xăng đã trở thành chiếc SUV bán chạy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam ngay từ những ngày đầu xuất hiện trên thị trường. Ở phiên bản mới nhất, Toyota Việt Nam thông báo tăng giá tất các các phiên bản xe Fortuner, kèm theo đó ở phiên bản nhập khẩu sẽ được nâng cấp thêm trang bị an toàn.
Giá bán cụ thể của các phiên bản hiện tại như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 06/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
|
---|---|
Toyota Fortuner 2.4 4x2 MT | 1.026 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT | 1.118 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender | 1.259 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT | 1.434 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender | 1.470 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT | 1.229 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 AT | 1.319 |
Trong đó thông tin các phiên bản cụ thể là:
Giá lăn bánh này được tính trên cơ sở giá bán và các loại thuế phí với các mức tiền phải nộp khác nhau theo quy định của từng địa phương. Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2023 bao gồm các khoản phí sau:
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Fortuner 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
BẢNG TÍNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2023 LĂN BÁNH (Đơn vị tính: VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (CKD) | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (CKD) | 1.118 | 1.274 | 1.252 | 1.233 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (CKD) | 1.259 | 1.432 | 1.407 | 1.388 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (CKD) | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (CKD) | 1.470 | 1.669 | 1.639 | 1.620 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (CBU) | 1.229 | 1.399 | 1.374 | 1.355 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (CBU) | 1.319 | 1.500 | 1.473 | 1.454 |
Xem thêm: Giá lăn bánh và Ưu đãi Toyota Fortuner 2023
Với đối tượng khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô Fortuner mà tài chính không phù hợp để trả thẳng thì hoàn toàn có thể lựa chọn phương án mua xe trả góp. Hiện tại các ngân hàng đang hỗ trợ vay vốn mua xe Toyota Fortuner đến 80% giá trị xe. Lãi suất ưu đãi vay mua xe thời gian 12 tháng đầu dao động từ 7.5% – 8,55 tùy theo chính sách các ngân hàng. Một số ngân hàng còn liên kết trực tiếp với showroom bán xe nên mức lãi suất ưu đãi có thể còn thấp hơn mức đã niêm yết chính.
Đối với khách hàng cá nhân: Chuẩn bị các giấy tờ nhân thân như chứng minh nhân dân, bằng lái, hộ chiếu,… hộ khẩu, giấy đăng kí kết hôn/ xác nhận độc thân/ ly hôn của công an địa phương.
Về giấy tờ chứng minh thu nhập, đối với người lao động thì cần chuẩn bị hợp đồng lao động, xác nhận bảng lương, bảng lương, bảng kê tài khoản nhận lương (nếu nhận tiền qua tài khoản). Các giấy tờ bổ nhiệm cũng cần thiết. Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
Ngoài ra, các giấy tờ như hợp đồng cho thuê (tài sản/ bất động sản/…), sổ tiết kiệm,… cũng giúp việc chứng minh tài chính được xác minh nhanh chóng hơn.
Đối với khách hàng doanh nghiệp: Thủ tục mua xe trả góp đối với khách hàng là doanh nghiệp (đứng tên doanh nghiệp trong đăng ký xe) bao gồm
Để mua xe Toyota Fortuner trả góp, trước tiên là khách hàng chọn xe muốn mua, sau đó liên hệ đặt cọc với đại lý bán xe hoặc ngân hàng và thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
Toyota Fortuner 2023 mới ra mắt bản nâng cấp, như vậy hiện tại Toyota Việt Nam phân phối tổng cộng 7 phiên bản với 5 phiên bản lắp ráp và 2 bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, kèm theo đó là những nâng cấp an toàn và tiện nghi cho các phiên bản xe máy dầu, bản máy xăng giữ nguyên như cũ.
Cấu hình Toyota Fortuner 2023 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Fortuner 2023 |
Giá từ | 1,026 tỷ VND |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | Dầu 2.4L, Dầu 2.8L và Xăng 2.7L |
Hộp số | Sàn 6MT và Tự động 6AT |
Hệ truyền động | RWD và 4WD |
Kích thước Dài, Rộng, Cao | 4.795 x 1.855 x 1.835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5800 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Toyota Fortuner 2023 tại Việt Nam được phân phối với 7 phiên bản, đáng chú ý là sự bổ sung 2 phiên bản cao cấp Legender để thay thế cho phiên bản TRD Sportivo.
Toyota Fortuner có 6 màu xe là: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng (chỉ có ở phiên bản Fortuner 2.4 MT 4x2), Trắng Ngọc Trai (trừ bản Fortuner 2.4 MT 4x2).
Đặc biệt, giá bán của Fortuner 2023 màu Trắng Ngọc Trai đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu thông thường.
Xét về tổng thể ngoại thất thì Toyota Fortuner 2023 không có nhiều sự khác biệt so với đời cũ. Phần đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt được mở rộng, mắt lưới với các họa tiết sắp xếp lượn sóng dạng 3D và được sơn đen. Fortuner 2023 sử dụng cụm đèn pha công nghệ LED kết hợp projector và có thêm một dải chrome viền bên dưới.
Trong khi đó, phiên bản cao cấp Fortuner Legender có ngoại hình thể thao hơn. Cụ thể, phần đầu xe khác biệt so với bản thường gồm lưới tản nhiệt chia 2 tầng, hệ thống đèn LED mang họa tiết xương cá, chia 3 khoang.
Các số đo kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Fortuner 2023 lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), trục cơ sở đạt 2.745 mm. So với đời cũ, kích thước tổng thể của Fortuner 2023 được giữ nguyên. Đuôi xe có đèn hậu dạng đèn LED, cản sau của các phiên bản máy dầu được trang bị thêm đèn sương mù - option mà trước đây chỉ được trang bị cho 2 phiên bản Legender. Mâm xe 18 inch hợp kim.
Bên trong nội thất của Fortuner 2023, khách hàng sẽ trải nghiệm sự tiện nghi và đẳng cấp với hàng loạt các trang bị nổi bật như: Màn hình giải trí 8 inch, hệ thống định vị Navigation, mở cốp rảnh tay và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi. Trên phiên bản Fortuner 2.4L 4x2 AT và 2.4L 4x2 MT, Toyota đã được bổ sung tính năng kết nối điện thoại thông minh tích hợp trên màn hình giải trí mà trước đây chỉ có ở các phiên bản cao cấp.
Ngoài ra, phiên bản Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT được nâng cấp thêm hệ thống âm thanh với 11 loa JBL (trước đây chỉ có ở bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT) cùng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập (chỉ riêng bản Fortuner 2.4L 4x2 MTkhông có) mang đến sự thích thú và cảm giác thư thái cho hành khách trên mỗi hành trình.
Fortuner 2023 có 3 tùy chọn động cơ:
Ngoài ra thì phiên bản Fortuner số tự động được trang bị hộp số tự động 6 cấp thông minh... hoàn toàn mới với công nghệ hiện đại giúp tối ưu công suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu.
Một số tính năng hiện đại khác trên Fortuner 2023 đó là Hệ thống cài cầu điện tốc độ cao, hệ thống kiểm soát chống trơn trượt, tính năng eco tiết kiệm nhiên liệu....
Về công nghệ an toàn, Toyota Fortuner 2023 được trang bị 7 túi khí, phanh với các công nghệ ABS/BA/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến đỗ xe, camera lùi. Bản cao cấp Fortuner Legender 2023 có thêm camera 360 độ, hỗ trợ đổ đèo và gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense (Gói an toàn này gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo trước va chạm và kiểm soát hành trình thích ứng).
Các phiên bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT được trang bị thêm Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) hỗ trợ việc lái xe an toàn hơn, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho hành khách.
Ở phiên bản Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT và Fortuner 2.7L 4x2 AT nhập khẩu sẽ có thêm hệ thống camera quanh xe 360 (Panoramic View), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng với hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Với những thay đổi đáng kể về ngoại - nội thất, bổ sung đáng kể các trang bị tiện nghi - an toàn, động cơ mạnh mẽ hơn, Fortuner 2021 đã đạt được những ưu thế nhất định so với đối thủ cùng phân khúc.
Tham khảo thêm các thông số kỹ thuật chi tiết của Fortuner 2023 mới nhất cho cả 7 phiên bản do Toyota Việt Nam công bố
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER 2023 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | 2.4G 4x2 MT | 2.4G 4x2 AT | 2.4G 4x2 AT Legender | 2.7V 4x2 AT | 2.7V 4x4 AT | 2.8V 4x4 AT Legender | 2.8V 4x4 AT |
Kích thước - Trọng lượng | |||||||
Kích thước tổng thể bên ngoài DxRxC (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | ||||||
Kích thước tổng thể bên trong DxRxC (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Cỡ lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 60R18 | 265 / 60R18 | |
La-zăng | Mâm đúc | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Động cơ - Vận hành | |||||||
Động cơ | 2.4 2GD-FTV | 2.4 2GD-FTV | 2.4 2GD-FTV | 2.7 2TR-FE | 2.7 2TR-FE | 2.8 1GD-FTV | 2.8 1GD-FTV |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 2393 | 2393 | 2393 | 2694 | 2694 | 2755 | 2755 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110/(148)/3400 | 110/(148)/3400 | 110/(148)/3400 | 122(164)/5200 | 122(164)/5200 | 130 (174)/3400 | 130 (174)/3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 450/2400 | 450/2400 | 245/4000 | 245/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun dầu trực tiếp | Phun xăng điện tử | Phun dầu trực tiếp | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Phanh sau | Đĩa |
Toyota Việt Nam phân phối Fortuner 2022 tổng cộng 7 phiên bản với 5 phiên bản lắp ráp và 2 bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia
Fortuner 2023 đang được niêm yết với giá bán từ 1,015 tỷ đồng đến 1,459 tỷ đồng tùy từng phiên bản
Xe Toyota Fortuner 2023 đang được bán với các màu Bạc, Đồng, Trắng ngọc trai, Đen, Nâu
Legender 2023 là phiên bản có ngoại hình khác biệt so với các phiên bản Fortuner khác với nhiều trang bị và giá bán cao hơn
(Nguồn: bonbanh.com)
325 triệu
785 triệu
1.45 tỷ
225 triệu
745 triệu
895 triệu